1. Tình hình chung
- Trong tuần, ngày nắng, nhiều mây, đêm có mưa rải rác. Nhiệt độ không khí thấp nhất 24-260C, cao nhất 30-320C, ẩm độ 70-80%, lượng mưa phổ biến 20-50mm. Nông dân đang gieo sạ lúa vụ Hè Thu trà sớm tại một số khu vực chủ động nguồn nước. Các cây trồng khác sinh trưởng, phát triển bình thường.
- Lúa vụ Đông Xuân 2021-2022 cơ bản đã thu hoạch xong, còn 128 ha tại Tây Hòa (120 ha), Đông Hòa (5 ha), Tuy An (3 ha), năng suất bình quân 65,2 tạ/ha.
- Lúa Hè Thu đã gieo sạ 376 ha tại Sông Cầu (230 ha), Đồng Xuân (70 ha), Đông Hòa (61 ha), Tuy An (15 ha). Lúa đang giai đoạn Mạ-đẻ nhánh.
- Sắn niên vụ 2021-2022 đã thu hoạch xong, năng suất bình quân 22,6 tấn/ha.
- Sắn niên vụ 2022-2023 đã trồng 23.329,8 ha tại Sông Hinh (9.000 ha), Đồng Xuân (3.800 ha), Phú Hòa (372 ha), Sơn Hòa (8.100 ha), Tây Hòa (1.358 ha), Tuy An (371 ha), Sông Cầu (328,8 ha).
- Mía niên vụ 2021-2022 đã thu hoạch 16.994,3 ha/21.369ha; trong đó, Đồng Xuân (1.400 ha/1.598 ha), Phú Hòa (550 ha/620 ha), Tây Hòa (381,8 ha/381,8 ha), Sơn Hòa (8.600 ha/12.400 ha), Sông Hinh (4.539 ha/4.589 ha), Sông Cầu (468,5 ha/468,5 ha), Tuy An (1.055 ha/1.117 ha); ước năng suất bình quân khoảng 62,9 tấn/ha.
- Mía niên vụ 2022-2023 đã trồng 16.505 ha tại Sông Hinh (4.855 ha), Đồng Xuân (1.300 ha), Sơn Hòa (8.650 ha), Sông Cầu (250 ha), Tuy An (700 ha), Phú Hòa (350 ha), Tây Hòa (400 ha).
2. Tiến độ sản xuất
TT |
Loại cây trồng |
Kế hoạch (ha) |
DT gieo trồng (ha) |
DT còn trên đồng (ha) |
DT đã thu hoạch (ha) |
Ước năng suất (tạ/ha) |
Giá bán (đ/kg) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Lúa ĐX 2021-2022 |
26.500 |
26.745,8 |
128 |
26.617,8 |
65,2 |
5.700 |
|
2 |
Lúa Hè Thu 2022 |
24.300 |
376 |
376 |
|
|
|
|
3 |
Cây ngô |
5.000 |
1.785 |
765 |
1.020 |
50 |
6.000 |
|
4 |
Rau các loại |
6.800 |
3.970 |
2.050 |
1.920 |
150 |
7.000 |
|
5 |
Đậu các loại |
4.500 |
1.430 |
980 |
450 |
13,9 |
20.000 |
|
6 |
Mía NV 2021-2022 |
23.500 |
21.369 |
4.374,7 |
16.994,3 |
629 |
1.130 |
|
7 |
Mía NV 2022-2023 |
23.500 |
16.505 |
16.505 |
|
|
|
|
8 |
Sắn NV 2021-2022 |
25.000 |
29.709 |
0 |
29.709 |
226 |
2.550-2.800 |
|
9 |
Sắn NV 2022-2023 |
25.000 |
23.329,8 |
23.329,8 |
|
|
|
|
10 |
Lạc |
1.000 |
327 |
12 |
315 |
25 |
17.000 |
|
11 |
Sen |
|
191 |
191 |
50 |
10 |
20.000 |
|
12 |
Dưa hấu |
|
574,9 |
24,9 |
550 |
310 |
2.000-2.500 |
3. Tình hình sinh trưởng, phát triển và cơ cấu giống
TT |
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Giống phổ biến |
|
1 |
Lúa ĐX 2021-2022 |
Thu hoạch xong |
ML213, ML48, QN9, PY8, PY10… |
|
2 |
Lúa Hè Thu 2022 |
Trà sớm |
Mạ-đẻ nhánh |
ML213, QN9, PY10, BĐR27, … |
3 |
Cây ngô |
Cây con – Thu hoạch |
MAX68,HN88,NK88,ADI601… |
|
4 |
Rau các loại |
Cây con – Phát triển thân lá – Thu hoạch |
Giống cây trồng miền nam, Trang nông |
|
5 |
Đậu các loại |
PTTL – Thu hoạch |
Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ... |
|
6 |
Mía NV 2021-2022 |
Vươn lóng-thu hoạch |
K84-200, K88-92, K88-65, KK2, KK3.... |
|
7 |
Mía NV 2022-2023 |
Cây con-vươn lóng |
K84-200, K88-92, K88-65, KK2, KK3.... |
|
8 |
Sắn NV 2021-2022 |
Thu hoạch xong |
KM94, KM419, KM140,… |
|
9 |
Sắn NV 2022-2023 |
Cây con-PTTL |
KM94, KM419, KM140,… |
|
10 |
Cây lạc |
PTTL – thu hoạch |
Lỳ Tây Nguyên, DH01, lạc sẻ |
|
11 |
Sen |
Kiến thiết – thu hoạch |
|
|
12 |
Dưa hấu |
PTTL-Thu hoạch |
Các loại giống lai F1 |
|
Nơi nhận: - VP. Cục TT PN; - Sở NN&PTNT; - Các Phòng NN&PTNT/KT; - Các Trạm TTBVTV; - Lãnh đạo Chi cục; - Website Sở/Chi cục; - Lưu: TT. |
CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Lê Lanh Đa |