TỪ ĐIỂN

Tra theo từ điển:


LỊCH

Báo cáo tiến độ sản xuất trồng trọt Tuần 23 - 2024

Phòng Trồng trọt | 69 lần xem | 1 Đính kèm | 0 bình luận

1. Tình hình chung

- Trong tuần ngày nắng nóng, có mây. Nhiệt độ không khí thấp nhất 27-300C, cao nhất 35-370C, ẩm độ 70-75%. Các cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường. Nông dân đang tiến hành làm đất và gieo sạ lúa Hè Thu.

- Lúa Hè thu đã gieo sạ 15.507 ha tại Sông Cầu (245 ha), Đông Hòa (2.730ha), Đồng Xuân (1.200 ha), Tuy An (2.032 ha), Sông Hinh (860 ha), Sơn Hòa (190 ha), Phú Hòa (2.450 ha), Tuy Hòa (200 ha), Tây Hòa (5.600 ha).

- Sắn niên vụ 2024-2025 đã gieo trồng 22.586,5 ha tại Sơn Hòa (7.550 ha), Sông Hinh (8.500 ha), Đồng Xuân (2.965 ha), Phú Hòa (420 ha), Tây Hòa (2.403,5ha), Tuy An (356 ha), Sông Cầu (392 ha).

- Mía niên vụ 2023-2024 đã thu hoạch xong 26.192 ha, ước năng suất 600 tạ/ha. Mía niên vụ 2024-2025 đã trồng 20.894 ha tại Sông Hinh (6.997 ha), Sơn Hòa (9.780 ha), Đồng Xuân (1.900 ha), Phú Hòa (650 ha), Tuy An (1.067 ha), Tây Hòa (500 ha).

2. Tiến độ sản xuất

TT

Loại cây

trồng

Kế hoạch

(ha)

DT gieo

trồng (ha)

DT còn trên đồng (ha)

DT đã thu hoạch (ha)

Ước

năng

suất

(tạ/ha)

Giá bán

(đ/kg)

 
 

1

Lúa Hè Thu

24.500

15.507

15.507

 

 

 

 

2

Cây ngô

4.200

1.982

880

1.102

55

6.000

 

3

Rau các loại

7.300

3.457

1.694

1.763

155

7.000

 

4

Đậu các loại

4.000

1.980

1.134

846

13

20.000

 

5

Mía NV 2023-2024

23.500

26.192

0

26.192

600

1.330

 

6

Mía NV 2024-2025

24.300

20.894

20.894

 

 

 

 

7

Sắn NV 2024-2025

26.000

22.586,5

22.586,5

 

 

 

 

 

8

Lạc

600

301

27

274

 

 

 

9

Sen

 

254

254

90

 

 

 

10

Dưa hấu

 

547

117

430

300

7000

 
 

3. Tình hình sinh trưởng, phát triển và cơ cấu giống

TT

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Giống phổ biến

1

Lúa Hè Thu

Trà sớm

ĐN - Cuối ĐN

MT10, ĐV108, ML232, Đài Thơm 8, PY10, ...

Trà chính

Mạ - Đẻ nhánh

2

Cây ngô

Cây con – PTTL – TH

MAX68, HN88, NK88,

ADI 601…

3

Rau các loại

Cây con – PTTL – TH

Giống cây trồng miền nam, Trang nông

4

Đậu các loại

Cây con – PTTL – TH

Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ…

5

Mía NV 2023-2024

Vươn lóng – Thu hoạch

KK3, K88-92, K83-29…

6

Mía NV 2024-2025

Mầm – PTTL

KK3, K88-92, K83-29…

7

Sắn NV 2024-2025

Cây con – PTTL

KM94, KM419, KM140,…

8

Cây lạc

Mầm - PTTL

Lỳ Tây Nguyên, LDH01, lạc sẻ, TB25

9

Sen

Kiến thiết – TH

 

10

Dưa hấu

Cây con - PTTL - TH

Các loại giống lai F1

 

4. Tình hình hạn hán, thiếu nước tưới

Tổng diện tích hạn hán, thiếu nước tưới là: 7.895 ha, trong đó:

- Cây sắn: diện tích thiếu nước tưới là 4.765 ha (các xã-Đồng Xuân: 2.965 ha; K Rông Pa, Cà Lúi, Phước Tân, Sơn Định, Sơn Long, Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa -Sơn Hòa: 1.800 ha).

- Cây mía: diện tích thiếu nước tưới 3.130 ha (các xã-Đồng Xuân: 1.130 ha; Ea Chà Rang, K Rông Pa, Sơn Phước, Cà Lúi, Phước Tân, huyện Sơn Hòa - Sơn Hòa: 2.000 ha).

 

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV kính báo cáo./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- VP Cục TTPN;

- Các Phòng NN&PTNT/KT;

- Các Trạm TTBVTV;

- Lãnh đạo Chi cục;

- Website Sở/Chi cục;

- Lưu: TT, Th, V.

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Trương Quang Tưởng

Gửi bình luận

Vui lòng đợi ...