1. Tình hình chung
- Trong tuần ngày nắng nóng, có mây. Nhiệt độ không khí thấp nhất 27-300C, cao nhất 35-370C, ẩm độ 70-75%. Các cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường. Nông dân đang tiến hành làm đất và gieo sạ lúa Hè Thu.
- Lúa Hè thu đã gieo sạ 15.507 ha tại Sông Cầu (245 ha), Đông Hòa (2.730ha), Đồng Xuân (1.200 ha), Tuy An (2.032 ha), Sông Hinh (860 ha), Sơn Hòa (190 ha), Phú Hòa (2.450 ha), Tuy Hòa (200 ha), Tây Hòa (5.600 ha).
- Sắn niên vụ 2024-2025 đã gieo trồng 22.586,5 ha tại Sơn Hòa (7.550 ha), Sông Hinh (8.500 ha), Đồng Xuân (2.965 ha), Phú Hòa (420 ha), Tây Hòa (2.403,5ha), Tuy An (356 ha), Sông Cầu (392 ha).
- Mía niên vụ 2023-2024 đã thu hoạch xong 26.192 ha, ước năng suất 600 tạ/ha. Mía niên vụ 2024-2025 đã trồng 20.894 ha tại Sông Hinh (6.997 ha), Sơn Hòa (9.780 ha), Đồng Xuân (1.900 ha), Phú Hòa (650 ha), Tuy An (1.067 ha), Tây Hòa (500 ha).
2. Tiến độ sản xuất
TT |
Loại cây trồng |
Kế hoạch (ha) |
DT gieo trồng (ha) |
DT còn trên đồng (ha) |
DT đã thu hoạch (ha) |
Ước năng suất (tạ/ha) |
Giá bán (đ/kg) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Lúa Hè Thu |
24.500 |
15.507 |
15.507 |
|
|
|
|
2 |
Cây ngô |
4.200 |
1.982 |
880 |
1.102 |
55 |
6.000 |
|
3 |
Rau các loại |
7.300 |
3.457 |
1.694 |
1.763 |
155 |
7.000 |
|
4 |
Đậu các loại |
4.000 |
1.980 |
1.134 |
846 |
13 |
20.000 |
|
5 |
Mía NV 2023-2024 |
23.500 |
26.192 |
0 |
26.192 |
600 |
1.330 |
|
6 |
Mía NV 2024-2025 |
24.300 |
20.894 |
20.894 |
|
|
|
|
7 |
Sắn NV 2024-2025 |
26.000 |
22.586,5 |
22.586,5 |
|
|
|
|
8 |
Lạc |
600 |
301 |
27 |
274 |
|
|
|
9 |
Sen |
|
254 |
254 |
90 |
|
|
|
10 |
Dưa hấu |
|
547 |
117 |
430 |
300 |
7000 |
3. Tình hình sinh trưởng, phát triển và cơ cấu giống
TT |
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Giống phổ biến |
|
---|---|---|---|---|
1 |
Lúa Hè Thu |
Trà sớm |
ĐN - Cuối ĐN |
MT10, ĐV108, ML232, Đài Thơm 8, PY10, ... |
Trà chính |
Mạ - Đẻ nhánh |
|||
2 |
Cây ngô |
Cây con – PTTL – TH |
MAX68, HN88, NK88, ADI 601… |
|
3 |
Rau các loại |
Cây con – PTTL – TH |
Giống cây trồng miền nam, Trang nông |
|
4 |
Đậu các loại |
Cây con – PTTL – TH |
Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ… |
|
5 |
Mía NV 2023-2024 |
Vươn lóng – Thu hoạch |
KK3, K88-92, K83-29… |
|
6 |
Mía NV 2024-2025 |
Mầm – PTTL |
KK3, K88-92, K83-29… |
|
7 |
Sắn NV 2024-2025 |
Cây con – PTTL |
KM94, KM419, KM140,… |
|
8 |
Cây lạc |
Mầm - PTTL |
Lỳ Tây Nguyên, LDH01, lạc sẻ, TB25 |
|
9 |
Sen |
Kiến thiết – TH |
|
|
10 |
Dưa hấu |
Cây con - PTTL - TH |
Các loại giống lai F1 |
4. Tình hình hạn hán, thiếu nước tưới
Tổng diện tích hạn hán, thiếu nước tưới là: 7.895 ha, trong đó:
- Cây sắn: diện tích thiếu nước tưới là 4.765 ha (các xã-Đồng Xuân: 2.965 ha; xã K Rông Pa, Cà Lúi, Phước Tân, Sơn Định, Sơn Long, Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa -Sơn Hòa: 1.800 ha).
- Cây mía: diện tích thiếu nước tưới 3.130 ha (các xã-Đồng Xuân: 1.130 ha; xã Ea Chà Rang, K Rông Pa, Sơn Phước, Cà Lúi, Phước Tân, huyện Sơn Hòa - Sơn Hòa: 2.000 ha).
Chi cục Trồng trọt và BVTV kính báo cáo./.
Nơi nhận: - Như trên; - VP Cục TTPN; - Các Phòng NN&PTNT/KT; - Các Trạm TTBVTV; - Lãnh đạo Chi cục; - Website Sở/Chi cục; - Lưu: TT, Th, V. |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Trương Quang Tưởng |