1. Tình hình chung
- Trong tuần ngày nắng nóng, có mây, gió Tây Nam hoạt động mạnh. Nhiệt độ không khí thấp nhất 25-280C, cao nhất 34-370C, ẩm độ 65-70%. Một số diện tích lúa Hè Thu có khả năng thiếu nước cục bộ, các địa phương đang tăng cường bơm tưới chống hạn
- Lúa Hè Thu 2023 đã gieo sạ 24.915,5 ha, chủ yếu giai đoạn cuối đẻ nhánh – Chín sáp. Đã thu hoạch trà sớm 236 ha tại Sông Cầu, ước năng suất 50tạ/ha.
- Lúa Mùa 2023 đã gieo sạ 250 ha tại Sông Cầu.
- Sắn niên vụ 2023-2024 đã trồng 25.155 ha tại Sơn Hoà (8.200 ha), Sông Hinh (10.000 ha), Đồng Xuân (3.447 ha), Tây Hòa (2.358 ha), Phú Hoà (450 ha), Tuy An (371 ha), Sông Cầu (329 ha).
- Mía niên vụ 2023-2024 đã trồng 24.323 ha tại Sông Hinh (5.555 ha), Sơn Hòa (13.550 ha), Phú Hòa (650 ha), Đồng Xuân (2.250 ha), Tây Hòa (500ha), Tuy An (1.349,5 ha), Sông Cầu (468,5 ha).
2. Tiến độ sản xuất
TT |
Loại cây trồng |
Kế hoạch (ha) |
DT gieo trồng (ha) |
DT còn trên đồng (ha) |
DT đã thu hoạch (ha) |
Ước năng suất (tạ/ha) |
Giá bán (đ/kg) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Lúa Hè Thu |
24.500 |
24.915,5 |
24.679,5 |
236 |
50 |
7.000-9.000 |
|
2 |
Lúa Mùa |
4.000 |
250 |
250 |
|
|
|
|
3 |
Cây ngô |
4.000 |
2.660 |
1.153 |
1.507 |
55 |
6.000 |
|
4 |
Rau các loại |
7.300 |
4.879 |
1.766 |
3.113 |
155 |
7.000 |
|
5 |
Đậu các loại |
4.000 |
2.770 |
1.163 |
1.607 |
13,5 |
20.000 |
|
6 |
Mía NV 2023-2024 |
23.500 |
24.323 |
24.323 |
|
|
|
|
7 |
Sắn NV 2023-2024 |
25.000 |
25.155 |
25.155 |
|
|
|
|
8 |
Lạc |
600 |
336 |
67 |
269 |
|
|
|
9 |
Sen |
|
227,6 |
133 |
94,6 |
10 |
20.000 |
|
10 |
Dưa hấu |
|
900 |
105 |
795 |
350 |
3.000 |
3. Tình hình sinh trưởng, phát triển và cơ cấu giống
TT |
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Giống phổ biến |
|
---|---|---|---|---|
1
|
Lúa Hè Thu |
Trà sớm |
Chín sáp – TH |
ML48, ML49, ĐV108, … |
Trà chính |
Đòng – Chín sáp |
|||
Trà muộn |
CĐN – Đòng |
|||
2 |
Lúa Mùa |
Mạ |
ML48, ML49, ĐV108, … |
|
3 |
Cây ngô |
Cây con - PTTL – Thu hoạch |
MAX68, HN88, NK88, ADI 601… |
|
4 |
Rau các loại |
Cây con – PTTL – Thu hoạch |
Giống cây trồng miền nam, Trang nông |
|
5 |
Đậu các loại |
Cây con – Thu hoạch |
Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ... |
|
6 |
Mía NV 2023-2024 |
Cây con – PTTL |
KK3, K88-92,… |
|
7 |
Sắn NV 2023-2024 |
PTTL – tích lũy tinh bột |
KM94, KM419, KM140,… |
|
8 |
Cây lạc |
Quả non – thu hoạch |
Lỳ Tây Nguyên, LDH01, lạc sẻ |
|
9 |
Sen |
Kiến thiết – thu hoạch |
|
|
10 |
Dưa hấu |
Cây con - thu hoạch |
Các loại giống lai F1 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Yên kính báo cáo./.
Nơi nhận: - VP. Cục TT PN; - Sở NN&PTNT; - Các Phòng NN&PTNT/KT; - Các Trạm TTBVTV; - Lãnh đạo Chi cục; - Website Sở/Chi cục; - Lưu: TT. |
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Văn Minh |