1. Tình hình chung
- Trong tuần ngày nắng nóng, có mây, gió Tây Nam hoạt động mạnh, chiều tối và đêm có mưa rào và giông vài nơi. Nhiệt độ không khí thấp nhất 23-260C, cao nhất 31-350C, lượng mưa từ 30 – 50 mm, ẩm độ 70-75%. Một số diện tích lúa Hè Thu có khả năng thiếu nước cục bộ, các địa phương đang triển khai các biện pháp khắc phục.
- Lúa Hè Thu 2023 đã thu hoạch 2.016 ha tại Sông Cầu (272 ha), Đông Hòa (350 ha), Đồng Xuân (554 ha), Tuy An (520 ha), Sông Hinh (70 ha), Sơn Hòa (250 ha) ước năng suất 60 tạ/ha.
- Lúa Mùa 2023 đã gieo sạ 2.195 ha tại Sông Cầu (600 ha), Tuy An (1.540 ha), Sông Hinh (55 ha).
- Sắn niên vụ 2023-2024 đã trồng 25.315 ha tại Sơn Hoà (8.200 ha), Sông Hinh (10.000 ha), Đồng Xuân (3.607 ha), Tây Hòa (2.358 ha), Phú Hoà (450 ha), Tuy An (371 ha), Sông Cầu (329 ha).
- Mía niên vụ 2023-2024 đã trồng 25.652 ha tại Sông Hinh (6.129 ha), Sơn Hòa (14.750 ha), Phú Hòa (650 ha), Đồng Xuân (1.805 ha), Tây Hòa (500ha), Tuy An (1.349,5 ha), Sông Cầu (468,5 ha).
2. Tiến độ sản xuất
TT |
Loại cây trồng |
Kế hoạch (ha) |
DT gieo trồng (ha) |
DT còn trên đồng (ha) |
DT đã thu hoạch (ha) |
Ước năng suất (tạ/ha) |
Giá bán (đ/kg) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Lúa Hè Thu |
24.500 |
24.764,68 |
22.748,68 |
2.016 |
60 |
7.000-9.000 |
|
2 |
Lúa Mùa |
4.000 |
2.195 |
2.195 |
|
|
|
|
3 |
Cây ngô |
4.000 |
2.798 |
1.091 |
1.707 |
55 |
6.000 |
|
4 |
Rau các loại |
7.300 |
4.914 |
1.667 |
3.247 |
155 |
7.000 |
|
5 |
Đậu các loại |
4.000 |
2.798 |
1.109 |
1.689 |
13,5 |
20.000 |
|
6 |
Mía NV 2023-2024 |
23.500 |
25.652 |
25.652 |
|
|
|
|
7 |
Sắn NV 2023-2024 |
25.000 |
25.315 |
25.315 |
|
|
|
|
8 |
Lạc |
600 |
365 |
75 |
290 |
|
|
|
9 |
Sen |
|
227,6 |
133 |
94,6 |
10 |
20.000 |
|
10 |
Dưa hấu |
|
900 |
100 |
800 |
350 |
5.000-7000 |
3. Tình hình sinh trưởng, phát triển và cơ cấu giống
TT |
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Giống phổ biến |
|
---|---|---|---|---|
1
|
Lúa Hè Thu |
Trà sớm |
Thu hoạch xong |
ML48, ML49, ĐV108, … |
Trà chính |
Chín sáp – TH |
|||
Trà muộn |
Đòng – Chín sáp |
|||
2 |
Lúa Mùa |
Mạ - Đẻ nhánh |
ML48, ML49, ĐV108, … |
|
3 |
Cây ngô |
Cây con - PTTL – Thu hoạch |
MAX68, HN88, NK88, ADI 601… |
|
4 |
Rau các loại |
Cây con – PTTL – Thu hoạch |
Giống cây trồng miền nam, Trang nông |
|
5 |
Đậu các loại |
Cây con – Thu hoạch |
Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ... |
|
6 |
Mía NV 2023-2024 |
Cây con – PTTL |
KK3, K88-92,… |
|
7 |
Sắn NV 2023-2024 |
PTTL – tích lũy tinh bột |
KM94, KM419, KM140,… |
|
8 |
Cây lạc |
Quả non – thu hoạch |
Lỳ Tây Nguyên, LDH01, lạc sẻ |
|
9 |
Sen |
Kiến thiết – thu hoạch |
|
|
10 |
Dưa hấu |
Cây con - thu hoạch |
Các loại giống lai F1 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Yên kính báo cáo./.
Nơi nhận: - VP. Cục TT PN; - Sở NN&PTNT; - Các Phòng NN&PTNT/KT; - Các Trạm TTBVTV; - Lãnh đạo Chi cục; - Website Sở/Chi cục; - Lưu: TT. |
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Văn Minh |