DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Vụ, vùng được phép sản xuất, kinh doanh |
1 |
Giống lúa thuần P9 |
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
2 |
Giống lúa thuần Thuần Việt 1 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
3 |
Giống lúa lai ba dòng Nam ưu 209 |
Vụ Xuân, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
4 |
Giống lúa thuần Bắc thơm 9 |
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
5 |
Giống lúa thuần Gia lộc 105 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
6 |
Giống lúa thuần KR1 |
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
7 |
Giống lúa thuần Bắc Thịnh |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
8 |
Giống lúa thuần M1-NĐ |
Xuân muộn, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
9 |
Giống lúa thuần Sơn Lâm 2 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
10 |
Giống lúa thuần ĐT37 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
11 |
Giống lúa thuần RVT |
Các vụ tại các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
12 |
Giống lúa lai ba dòng S9368 |
Vụ Xuân và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
13 |
Giống lúa thuần SV181 |
Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
14 |
Giống lúa thuần Sơn Lâm 1 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
15 |
Giống lúa thuần TBJ3 |
Vụ Xuân muộn và Mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
16 |
Giống lúa thuần Đài thơm 8 |
Các vụ tại các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long |
17 |
Giống lúa thuần MT10 |
Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ |
18 |
Giống lúa thuần LH12 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
19 |
Giống lúa thuần Hương cốm 4 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
20 |
Giống lúa thuần N25 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
21 |
Giống lúa Chế biến 3988 |
Vụ Đông xuân và Hè thu các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
22 |
Giống lúa lai hai dòng HQ19 |
Vụ Xuân, vụ Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
23 |
Giống ngô lai MN-1 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
24 |
Giống ngô nếp lai HN90 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ |
25 |
Giống ngô nếp lai tím ngọt 099 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
26 |
Giống ngô đường Golden Cob (ngô ngọt Golden Cob) |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long |
27 |
Giống ngô lai 8639C |
Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
28 |
Giống ngô lai PAC669 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
29 |
Giống ngô lai PAC558 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
30 |
Giống ngô lai AVA3668 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
31 |
Giống ngô nếp lai Fancy 172 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
32 |
Giống ngô đường lai SW1011 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
33 |
Giống ngô lai NK6639 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long |
34 |
Giống ngô lai NK6410 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
35 |
Giống ngô lai NK6101 |
Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc |
36 |
Giống ngô lai Pioneer brand P4181 |
Các vụ, vùng trồng ngô Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
37 |
Giống ngô lai VN5885 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên |
38 |
Giống ngô lai SK100 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
39 |
Giống ngô lai P2P |
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
40 |
Giống ngô nếp lai CX247 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
41 |
Giống ngô nếp lai Bạch Long |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
42 |
Giống ngô lai B528 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
43 |
Giống ngô lai Pioneer brand P4311 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
44 |
Giống sắn SA06 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
45 |
Giống khoai tây Sinora |
Vụ Đông và vụ Đông xuân các tỉnh Đồng bằng sông Hồng |
46 |
Giống khoai tây FL2027 |
Các vụ trồng khoai tây vùng Tây Nguyên |
47 |
Giống đậu tương DT2008 |
Các vụ trồng đậu tương chính vùng Trung du miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
48 |
Giống đậu tương Đ8 |
Các vụ vùng Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
49 |
Giống đậu tương ĐT51 |
Vụ Xuân, Thu đông cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng |
50 |
Giống lạc L20 |
Vụ Xuân và Thu đông các tỉnh Bắc Trung bộ |
51 |
Giống thuốc lá VTL81 |
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
52 |
Giống thuốc lá GL2 |
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
53 |
Giống thuốc lá GL7 |
Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc |
54 |
Giống thuốc lá CSC07 |
Các tỉnh vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
55 |
Giống dâu VA-201 |
Các tỉnh khu vực Tây Nguyên |
56 |
Giống dâu lai F1 - VH15 |
Các tỉnh khu vực miền núi phía Bắc |
57 |
Giống nhãn chín muộn HTM-2 |
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
58 |
Giống bơ TA1 |
Các tỉnh Tây Nguyên |
59 |
Giống vải chín sớm Phúc Hòa |
Tỉnh Bắc Giang |
60 |
Giống Dừa sáp |
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long |
61 |
Giống bông lai VN35KS |
Các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và miền núi phía Bắc |
62 |
Giống mía ROC 26 |
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
63 |
Giống mía HB1 |
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
64 |
Giống bơ Booth7 |
Các tỉnh Tây Nguyên |
65 |
Giống Thanh long ruột đỏ TL4 |
Vùng bán sơn địa các tỉnh phía Bắc |
66 |
Giống bưởi hồng Quang Tiến |
Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ |
67 |
Giống cam chín sớm CS1 |
Các tỉnh phía Bắc |